🔍
Search:
CHO MƯỢN
🌟
CHO MƯỢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
물건이나 돈 등을 나중에 돌려받거나 대가를 받기로 하고 얼마 동안 쓰게 하다.
1
CHO MƯỢN, CHO VAY:
Cho dùng đồ vật hay tiền bạc… trong một thời gian và sau này trả lại hoặc trả phí.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
빌리거나 뺏거나 받은 것을 주인에게 도로 주거나 갚다.
1
TRẢ LẠI:
Đưa hoặc trả lại cho chủ nhân cái đã mượn, đã đoạt lấy hoặc đã nhận.
-
2
돈이나 물건 등을 빌리거나 구해서 쓸 수 있게 해 주다.
2
CHO VAY, CHO MƯỢN:
Giúp cho có thể mượn hoặc tìm mà dùng những thứ như tiền hoặc đồ vật…
-
Động từ
-
1
물건이나 돈 등을 나중에 돌려받거나 대가를 받기로 하고 얼마 동안 쓰게 하다.
1
CHO MƯỢN, CHO VAY:
Cho dùng đồ vật hay tiền bạc… trong một thời gian và sau này lấy lại hoặc lấy phí.
-
2
어떤 장소나 시설을 얼마 동안 쓸 수 있도록 내어 주다.
2
CHO MƯỢN:
Đưa cho để có thể sử dụng địa điểm hay cơ sở nào đó trong một thời gian.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
1
VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN:
Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.
-
☆
Danh từ
-
1
물건이나 돈을 빌려줌.
1
VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY:
Việc cho mượn tiền hay đồ vật.
🌟
CHO MƯỢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
내주었거나 빌려주었던 것이 도로 거두어들여지다.
1.
ĐƯỢC THU HỒI, ĐƯỢC GOM LẠI:
Cái đã cho hoặc cái đã cho mượn được lấy lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
빌려주거나 빼앗겼거나 주었던 것을 도로 갖게 되다.
1.
ĐƯỢC TRẢ LẠI, ĐƯỢC HOÀN LẠI:
Lấy lại được cái đã cho mượn, bị cướp đoạt hoặc cho.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 만화책을 빌려주거나 그 자리에서 읽을 수 있도록 해 놓은 곳.
1.
CỬA HÀNG CHO THUÊ TRUYỆN TRANH:
Nơi được mở ra để nhận tiền và cho mượn truyện tranh hoặc có thể đọc truyện tranh tại chỗ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람을 만나거나 어떤 일을 하러 가다.
1.
TÌM ĐẾN, TÌM GẶP:
Đi để gặp người nào đó hoặc để làm việc gì đó.
-
2.
잃어버리거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받아서 가지고 가다.
2.
TÌM LẠI, ĐI LẤY:
Đi nhận lại và mang về cái đã mất, đồ gửi hay đồ đã cho mượn.
-
☆
Danh từ
-
1.
내주었거나 빌려주었던 것을 도로 거두어들임.
1.
SỰ THU HỒI, SỰ GOM LẠI:
Sự lấy lại cái đã cho hoặc cái đã cho mượn.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 만화책을 빌려주거나 그 자리에서 읽을 수 있도록 해 놓은 가게.
1.
CỬA HÀNG CHO THUÊ TRUYỆN TRANH:
Cửa hàng được mở ra nhận tiền và cho mượn truyện tranh hoặc cho có thể đọc truyện tranh tại chỗ.
-
Động từ
-
1.
차지가 되었거나 빌려 온 것이 다시 돌아가다.
1.
ĐƯỢC HOÀN TRẢ:
Cái bị chiếm giữ hay cho mượn được trả lại.
-
Danh từ
-
1.
자동차에 책을 싣고 도서관이 없는 지방을 정기적으로 돌아다니면서 책을 빌려주는 임시 도서관.
1.
THƯ VIỆN DI ĐỘNG:
Thư viện tạm thời, cho sách lên xe ô tô rồi đi tới vùng không có thư viện theo định kỳ và cho mượn sách.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 얻거나 누구를 만나려고 여기저기를 살피다. 또는 그것을 얻거나 그 사람을 만나다.
1.
TÌM, TÌM KIẾM:
Quan sát chỗ này chỗ kia để gặp ai đó. Hoặc đạt được cái đó hay gặp người đó.
-
2.
모르는 것을 알아내려고 노력하다. 또는 모르는 것을 알아내다.
2.
TÌM TÒI, NGHIÊN CỨU:
Cố gắng để tìm ra điều mình không biết. Hoặc biết được điều mình không biết.
-
3.
모르는 것을 알아내기 위해 책을 살피거나 컴퓨터를 검색하다.
3.
TRA CỨU, TÌM KIẾM:
Tìm trong sách hoặc trên máy tính để biết về điều gì đó mà mình vốn không biết.
-
4.
잃거나 빼앗기거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받다.
4.
CHUỘC LẠI, TÌM LẠI, LẤY LẠI:
Nhận lại cái mà mình đã đãnh mất, bị lấy đi hoặc đã gửi hay cho mượn.
-
5.
어떤 사람을 만나거나 어떤 곳을 보러 관련된 장소로 가다.
5.
ĐẾN THĂM, GHÉ THĂM, TÌM ĐẾN:
Đi đến nơi có liên quan để gặp người nào đó hoặc xem nơi nào đó.
-
6.
다른 사람과 만나거나 이야기하려고 그 사람을 부르다.
6.
TÌM GẶP:
Gọi người khác ra để gặp hoặc nói chuyện với người đó.
-
7.
어떤 것을 구하다.
7.
TÌM KIẾM, TÌM MUA:
Tìm cái nào đó.
-
8.
어떤 사람이나 기관에 도움을 요청하다.
8.
TÌM ĐẾN, NHỜ ĐẾN:
Yêu cầu sự giúp đỡ từ ai đó hoặc cơ quan nào đó.
-
9.
원래 상태를 회복하다.
9.
TÌM LẠI, LẤY LẠI, KHÔI PHỤC LẠI:
Phục hồi trạng thái vốn có.
-
10.
자신감이나 명예 등을 회복하다.
10.
TÌM LẠI, LẤY LẠI:
Khôi phục cảm giác tự tin hay danh dự.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물 위나 공중에 있거나 위쪽으로 솟아오르다.
1.
NỔI, MỌC, VỌT LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
2.
어디에 착 달라붙지 않아 틈이 생기다.
2.
BONG RA, RỘP LÊN:
Ở trên mặt nước hay không trung hoặc phụt lên phía trên.
-
3.
(비유적으로) 차분하지 못하고 어수선하게 들뜬 상태가 되다.
3.
CHỘN RỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên trạng thái bị kích động một cách rối loạn và không thể bình tĩnh.
-
4.
빌려준 것을 돌려받지 못하다.
4.
MẤT:
Không lấy lại được cái đã cho mượn.
-
5.
(속된 말로) 두렵거나 무서운 사람이 어떤 장소에 모습을 나타내다.
5.
LỘ DIỆN:
(cách nói thông tục) Người đáng sợ hay đáng ngại lộ diện ở nơi nào đó
-
6.
(속된 말로) 인기를 얻어 유명해지다.
6.
NỔI DANH, NỔI TIẾNG, NỔI LÊN:
(cách nói thông tục) Được yêu thích và trở nên nổi tiếng.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건이나 돈을 빌려줌.
1.
VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY:
Việc cho mượn tiền hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
이자와 기한을 정하고 빌려주는 돈.
1.
KHOẢN VAY, KHOẢN NỢ:
Số tiền cho mượn với thời hạn và lãi đã được quyết định.
-
Danh từ
-
1.
은행에서 빌려준 돈.
1.
TIỀN VAY:
Tiền ngân hàng cho mượn.
-
Danh từ
-
1.
사업이나 장사를 하는 데 바탕이 되는 돈이나 물건 등을 대는 사람.
1.
CHỦ ĐẦU TƯ:
Người cung cấp tiền hay đồ vật làm thứ cơ bản để kinh doanh hay buôn bán.
-
2.
돈을 빌려준 사람.
2.
NGƯỜI CHO VAY:
Người cho mượn tiền.
-
Danh từ
-
1.
땅을 가지고 있는 사람.
1.
CHỦ ĐẤT:
Người có đất.
-
2.
자기가 가진 땅을 남에게 빌려주고 그 값을 받는 사람.
2.
ĐỊA CHỦ:
Người cho người khác mượn đất của mình và thu tiền cho mượn đất ấy.
-
Danh từ
-
1.
비싼 이자를 받고 돈을 빌려주는 일.
1.
NGHỀ CHO VAY NẶNG LÃI:
Nghề cho mượn tiền và lấy lãi suất cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
1.
VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN:
Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 물건을 빌려주는 가게.
1.
CỬA HÀNG CHO THUÊ:
Cửa hàng nhận tiền rồi cho mượn đồ vật.
-
Động từ
-
1.
돈이나 물건을 빌려주거나 빌리다.
1.
VAY, CHO VAY:
Mượn hay cho mượn tiền hoặc đồ vật.
-
Động từ
-
1.
내주었거나 빌려주었던 것을 도로 거두어들이다.
1.
THU HỒI, GOM LẠI:
Lấy lại cái đã cho hoặc cái đã cho mượn.